Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tuyển cử


Bỏ phiếu bầu người mà mình tin cậy để làm một việc gì vì ích lợi chung: Tuyển cử đại biểu Quốc hội. Quyền tuyển cử. Quyền người công dân một nước dân chủ được bầu người làm đại biểu cho mình.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.